Đọc nhanh: 翎子 (linh tử). Ý nghĩa là: lông công (cài trên mũ của quan lại đời Thanh thời xưa), lông đuôi trĩ cài trên mũ (các võ tướng trên sân khấu hát tuồng).
翎子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lông công (cài trên mũ của quan lại đời Thanh thời xưa)
清代官吏礼帽上装饰的表示品级的翎毛
✪ 2. lông đuôi trĩ cài trên mũ (các võ tướng trên sân khấu hát tuồng)
戏曲中武将帽子上所插的雉尾
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 翎子
- 一个 钉子 挂 破 了 我 的 袜子
- Một cái đinh làm rách tất của tôi.
- 鼻子 蹿 血
- mũi toé máu.
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 一个 打扮 成 拿破仑 的 疯子
- Vì vậy, một người điên trong trang phục Napoléon
- 一个 橙子 榨 得出 一杯 橙汁
- Một quả cam ép ra một ly nước cam.
- 一些 独居 的 男人 宁肯 靠 罐头食品 过日子 , 也 不愿 自己 烧饭 吃
- Một số đàn ông sống một mình thà ăn đồ hộp còn hơn là tự nấu ăn.
- 一个 大人 还 这样 孩子气
- đã lớn rồi mà vẫn còn tính trẻ con.
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
翎›