Đọc nhanh: 聆 (linh). Ý nghĩa là: nghe. Ví dụ : - 聆听。 nghe.. - 聆教(听取教诲)。 được nghe lời chỉ bảo.
聆 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghe
听
- 聆听
- nghe.
- 聆教 ( 听取 教诲 )
- được nghe lời chỉ bảo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 聆
- 凝神 聆听
- Chăm chú lắng nghe.
- 感谢 大家 的 聆听 !
- Cảm ơn sự lắng nghe của mọi người!
- 在 此 聆听 您 的 雅教
- Ở đây lắng nghe sự chỉ giáo thanh nhã của bạn.
- 其中 道理 , 不才 愿 洗耳 聆教
- những lý lẽ đó, kẻ hèn này nguyện rửa tai nghe dạy bảo
- 他 细心地 聆听 , 只 插 了 几句话
- Anh chăm chú lắng nghe và chỉ xen vào vài câu nói.
- 他 聆听 着 每 一个 人 的 发言 仔细 地 权衡 着 每 一种 方案 的 利弊
- Anh ấy lắng nghe bài phát biểu của mọi người và cẩn thận cân nhắc ưu và nhược điểm của từng bài phát biểu.
- 我 渴望 并 将 洗耳 聆听 你们 关于 世卫 组织 需要 何种 改革 的 观点
- Tôi háo hức và sẽ lắng nghe quan điểm của bạn về những cải cách cần thiết trong WHO
- 孩子 们 凝神 聆听 故事
- Các em bé chăm chú lắng nghe câu chuyện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
聆›