líng
volume volume

Từ hán việt: 【linh】

Đọc nhanh: (linh). Ý nghĩa là: nghe. Ví dụ : - 聆听。 nghe.. - 聆教(听取教诲)。 được nghe lời chỉ bảo.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nghe

Ví dụ:
  • volume volume

    - 聆听 língtīng

    - nghe.

  • volume volume

    - 聆教 língjiào ( 听取 tīngqǔ 教诲 jiàohuì )

    - được nghe lời chỉ bảo.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 凝神 níngshén 聆听 língtīng

    - Chăm chú lắng nghe.

  • volume volume

    - 感谢 gǎnxiè 大家 dàjiā de 聆听 língtīng

    - Cảm ơn sự lắng nghe của mọi người!

  • volume volume

    - zài 聆听 língtīng nín de 雅教 yǎjiào

    - Ở đây lắng nghe sự chỉ giáo thanh nhã của bạn.

  • volume volume

    - 其中 qízhōng 道理 dàoli 不才 bùcái yuàn 洗耳 xǐěr 聆教 língjiào

    - những lý lẽ đó, kẻ hèn này nguyện rửa tai nghe dạy bảo

  • volume volume

    - 细心地 xìxīndì 聆听 língtīng zhǐ chā le 几句话 jǐjùhuà

    - Anh chăm chú lắng nghe và chỉ xen vào vài câu nói.

  • volume volume

    - 聆听 língtīng zhe měi 一个 yígè rén de 发言 fāyán 仔细 zǐxì 权衡 quánhéng zhe měi 一种 yīzhǒng 方案 fāngàn de 利弊 lìbì

    - Anh ấy lắng nghe bài phát biểu của mọi người và cẩn thận cân nhắc ưu và nhược điểm của từng bài phát biểu.

  • volume volume

    - 渴望 kěwàng bìng jiāng 洗耳 xǐěr 聆听 língtīng 你们 nǐmen 关于 guānyú 世卫 shìwèi 组织 zǔzhī 需要 xūyào 何种 hézhǒng 改革 gǎigé de 观点 guāndiǎn

    - Tôi háo hức và sẽ lắng nghe quan điểm của bạn về những cải cách cần thiết trong WHO

  • volume volume

    - 孩子 háizi men 凝神 níngshén 聆听 língtīng 故事 gùshì

    - Các em bé chăm chú lắng nghe câu chuyện.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+5 nét)
    • Pinyin: Líng
    • Âm hán việt: Linh
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJOII (尸十人戈戈)
    • Bảng mã:U+8046
    • Tần suất sử dụng:Trung bình