Đọc nhanh: 羲皇上人 (hi hoàng thượng nhân). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) người không gặp rắc rối, (văn học) một người trước hoàng đế huyền thoại Fuxi 伏羲, người từ thời xa xưa.
羲皇上人 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) người không gặp rắc rối
fig. untroubled person
✪ 2. (văn học) một người trước hoàng đế huyền thoại Fuxi 伏羲
lit. a person before the legendary emperor Fuxi 伏羲 [Fu2 Xi1]
✪ 3. người từ thời xa xưa
person from ages immemorial
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 羲皇上人
- 羲 乃 上古 之皇
- Phục Hy là Hoàng đế thười cổ đại.
- 一个 美人鱼 爱上 了 陆地 的 男孩
- Một nàng tiên cá phải lòng một chàng trai trên cạn.
- 一个 人 脸上 放 蜗牛 的 数量 有个 世界纪录
- Có một kỷ lục thế giới về số lượng ốc sên trên khuôn mặt của một người.
- 不要 妒忌 别人 , 应要 努力 上进 才 是
- đừng ghen tị với người khác mà hãy nỗ lực để tiến bộ.
- 18 岁 以上 的 人均 可 参赛
- Người từ 18 tuổi trở lên đều có thể tham gia.
- 上谕 ( 旧时 称 皇帝 的 命令 )
- mệnh lệnh của vua
- 上班 的 人 都 在 这里 吃饭
- Những người đi làm đều ăn cơm ở đây.
- 上 一个 能 调出 这种 颜色 的 人 是 毕加索
- Người cuối cùng pha loại sơn này là Picasso.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
人›
皇›
羲›