Đọc nhanh: 上人 (thượng nhân). Ý nghĩa là: bề trên (cách gọi người tu hành một cách tôn trọng).
上人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bề trên (cách gọi người tu hành một cách tôn trọng)
旧时对和尚的尊称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上人
- 一个 美人鱼 爱上 了 陆地 的 男孩
- Một nàng tiên cá phải lòng một chàng trai trên cạn.
- 一个 人 脸上 放 蜗牛 的 数量 有个 世界纪录
- Có một kỷ lục thế giới về số lượng ốc sên trên khuôn mặt của một người.
- 上边 没 说话 , 底下人 不好 做主
- cấp trên không nói gì, cấp dưới không thể tự quyết được.
- 不过 吊 在 路 灯柱 上 的 人 死 于 猎枪 之下
- Nhưng bị treo trên cột đèn đã bị giết bằng một khẩu súng ngắn.
- 18 岁 以上 的 人均 可 参赛
- Người từ 18 tuổi trở lên đều có thể tham gia.
- 上海 的 夜景 非常 迷人
- Khung cảnh về đêm của Thượng Hải rất mê người.
- 上班 的 人 都 在 这里 吃饭
- Những người đi làm đều ăn cơm ở đây.
- 上 一个 能 调出 这种 颜色 的 人 是 毕加索
- Người cuối cùng pha loại sơn này là Picasso.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
人›