Đọc nhanh: 群英 (quần anh). Ý nghĩa là: tập hợp những cá nhân tài năng, nhóm anh hùng. Ví dụ : - 群英大会 đại hội quần anh; đại hội anh hùng.. - 她被评为先进生产者,并且出席了群英会。 Cô ấy được bầu làm lao động tiên tiến, và còn được dự hội nghị chiến sĩ thi đua.. - 他俩多年失掉了联系, 想不到在群英会上见面了,真是奇遇! hai người bọn họ mất liên lạc đã nhiều năm rồi, không ngờ gặp mặt nhau trong cuộc họp chiến sĩ thi đua, thật là cuộc gặp gỡ bất ngờ.
群英 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tập hợp những cá nhân tài năng
assemblage of talented individuals
- 群英 大会
- đại hội quần anh; đại hội anh hùng.
- 她 被 评为 先进 生产者 , 并且 出席 了 群英会
- Cô ấy được bầu làm lao động tiên tiến, và còn được dự hội nghị chiến sĩ thi đua.
- 他俩 多年 失掉 了 联系 , 想不到 在 群英会 上 见面 了 , 真是 奇遇
- hai người bọn họ mất liên lạc đã nhiều năm rồi, không ngờ gặp mặt nhau trong cuộc họp chiến sĩ thi đua, thật là cuộc gặp gỡ bất ngờ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. nhóm anh hùng
ensemble of heroes
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 群英
- 人民 群众 乃是 真正 的 英雄
- Quần chúng nhân dân là anh hùng thực sự.
- 一群 狼
- Một bầy sói.
- 群英 大会
- đại hội quần anh; đại hội anh hùng.
- 她 被 评为 先进 生产者 , 并且 出席 了 群英会
- Cô ấy được bầu làm lao động tiên tiến, và còn được dự hội nghị chiến sĩ thi đua.
- 一群 人 聚拢 起来 看 发生 了 什么 事
- Một nhóm người tụ tập lại để xem xảy ra chuyện gì.
- 群众 是 真正 的 英雄
- quần chúng là những anh hùng thực sự.
- 一群 牛 在 野外 吃 草
- Một đàn bò ăn cỏ ở ngoài trời.
- 他俩 多年 失掉 了 联系 , 想不到 在 群英会 上 见面 了 , 真是 奇遇
- hai người bọn họ mất liên lạc đã nhiều năm rồi, không ngờ gặp mặt nhau trong cuộc họp chiến sĩ thi đua, thật là cuộc gặp gỡ bất ngờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
群›
英›