Đọc nhanh: 羞愤 (tu phẫn). Ý nghĩa là: xấu hổ và giận dữ.
羞愤 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xấu hổ và giận dữ
羞愧和愤恨
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 羞愤
- 他 囊中羞涩 只好 不买 衣服 了
- Anh ấy hết tiền, đến nỗi phải dừng mua quần áo.
- 他 因 羞愧 而 低下 了 头
- Anh ta cúi đầu vì xấu hổ.
- 他 一直 在 愤
- Anh ấy luôn cảm thấy bực bội.
- 他 发出 愤怒 的 号叫
- Anh ấy thét lên đầy phẫn nộ.
- 他 在 压抑 自己 的 愤怒
- Anh đang kìm nén cơn giận.
- 那个 女孩子 很 害羞
- Cô bé đó rất nhút nhát.
- 他 听 了 这种 不三不四 的话 非常 气愤
- anh ấy nghe mấy câu nói chẳng ra gì này vô cùng căm phẫn.
- 他 在 失败 后 感到 羞惭
- Anh ấy cảm thấy xấu hổ sau thất bại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
愤›
羞›