Đọc nhanh: 羔子 (cao tử). Ý nghĩa là: dê con; cừu con; con non; con (súc vật non). Ví dụ : - 兔羔子 thỏ con
羔子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dê con; cừu con; con non; con (súc vật non)
小羊,也指某些动物的崽子
- 兔 羔子
- thỏ con
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 羔子
- 兔 羔子
- thỏ con
- 你 个 王八羔子
- Đồ khốn nạn!
- 一个 钉子 挂 破 了 我 的 袜子
- Một cái đinh làm rách tất của tôi.
- 鼻子 蹿 血
- mũi toé máu.
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 一个 橙子 榨 得出 一杯 橙汁
- Một quả cam ép ra một ly nước cam.
- 一个 大人 还 这样 孩子气
- đã lớn rồi mà vẫn còn tính trẻ con.
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
羔›