Đọc nhanh: 美谈 (mĩ đàm). Ý nghĩa là: câu chuyện mọi người ca tụng. Ví dụ : - 廉颇负荆请罪,至今传为美谈。 câu chuyện "Liêm Pha tự trói xin chịu tội" đến nay vẫn được mọi người ca ngợi.
美谈 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. câu chuyện mọi người ca tụng
使人称颂的故事
- 廉颇 负荆请罪 , 至今 传为美谈
- câu chuyện "Liêm Pha tự trói xin chịu tội" đến nay vẫn được mọi người ca ngợi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 美谈
- 传为美谈
- Truyền đi thành câu chuyện hay
- 美国 与 欧盟 官员 会谈 的 失败
- Cuộc đàm phán giữa các quan chức Mỹ và EU đã thất bại.
- 廉颇 负荆请罪 , 至今 传为美谈
- câu chuyện "Liêm Pha tự trói xin chịu tội" đến nay vẫn được mọi người ca ngợi.
- 不用说 , 夏日 的 傍晚 是 多么 美
- Không cần phải nói, buổi tối hè thật là đẹp.
- 这个 美女 谈得 很 不错
- Cô gái này nói chuyện rất hay.
- 下面 谈 的 是 农业 的 问题
- Phần sau xin nói về vấn đề nông nghiệp.
- 一场 大火 让 美丽 的 园林 化为乌有
- Một trận hỏa hoạn đã khiến khu vườn tươi đẹp hoàn toàn biến mất.
- 不如 等 五月份 我 再 找 他 谈 吧
- Chi bằng đợi đến tháng năm tôi lại tìm anh ấy nói chuyện
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
美›
谈›