Đọc nhanh: 美发师 (mĩ phát sư). Ý nghĩa là: chuyên viên sắc đẹp, thợ cắt tóc. Ví dụ : - 我要个新美发师 Tôi muốn có một tiệm làm tóc mới.
美发师 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chuyên viên sắc đẹp
beautician
✪ 2. thợ cắt tóc
hairdresser
- 我要 个 新 美发师
- Tôi muốn có một tiệm làm tóc mới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 美发师
- 她 在 美发
- Cô ấy đang làm tóc.
- 她 是 发廊 里 最好 的 发型师
- Cô ấy là nhà tạo mẫu tóc giỏi nhất trong tiệm.
- 他 发现 一块 浑朴 的 美玉
- Anh ấy phát hiện một viên ngọc đẹp tự nhiên.
- 他 当着 老师 发言
- Anh ấy phát biểu trước giáo viên.
- 我要 个 新 美发师
- Tôi muốn có một tiệm làm tóc mới.
- 我 以前 是 个 美容师
- Trước đây tôi là một người chăm sóc sắc đẹp.
- 美发店 的 发型师 很 有 经验 , 做 得 很 好
- Thợ làm tóc ở tiệm rất có kinh nghiệm và làm tóc rất đẹp.
- 美发师 为 我 吹发 , 头发 变得 更 蓬松 了
- Thợ làm tóc đã sấy tóc cho tôi, tóc trở nên bồng bềnh hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
师›
美›