Đọc nhanh: 羊角风 (dương giác phong). Ý nghĩa là: chứng động kinh.
羊角风 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chứng động kinh
癫痫的通称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 羊角风
- 一起 风沙 , 天地 都 变得 灰蒙蒙 的
- gió cát thổi qua, trời đất mờ mịt.
- 镇 海角 的 风景 很 美
- Phong cảnh ở Mũi Trấn Hải rất đẹp.
- 一阵 冷风吹 来 , 她 禁不住 打了个 寒战
- một trận gió lạnh thổi qua, cô ấy chịu không nổi phải rùng mình.
- 口角生风 ( 形容 说话 流利 )
- ăn nói lưu loát.
- 这个 人 是不是 有 羊痫风
- Người này có bị bệnh động kinh không?
- 一路 风餐露宿 , 走 了 三天
- Một đường màn trời chiếu đất , đi hết ba ngày.
- 一 说起 羊肉 泡馍 , 我 相信 羊肉 泡馍 是 很多 人 的 最 爱
- Chỉ cần nói tới món vụn bánh mì chan canh thịt cừu, tôi tin chắc đó cũng là món khoái khẩu của rất nhiều người.
- 一 撒线 , 风筝 就 上去 了
- vừa tung dây, con diều đã bay lên rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
羊›
角›
风›