Đọc nhanh: 羊皮纸 (dương bì chỉ). Ý nghĩa là: tấm da dê; tấm da cừu (dùng để viết), giấy chống ẩm.
羊皮纸 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tấm da dê; tấm da cừu (dùng để viết)
用羊皮做成的像纸的薄片,用于书写
✪ 2. giấy chống ẩm
经硫酸处理而制成的纸,厚而结实,不透油和水,用来包装物品
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 羊皮纸
- 羊皮 大氅
- áo khoác da cừu
- 牛皮纸 的 正面 比较 光滑
- mặt ngoài của giấy dai hơi nhẵn.
- 虎皮 宣 ( 有 浅色 斑纹 的 红 、 黄 、 绿等色 的 宣纸 )
- giấy vân da hổ Tuyên Thành (loại giấy cao cấp, có vân đỏ nhạt, vàng nhạt, xanh nhạt của Tuyên Thành).
- 这张 老 羊皮 的 毛儿 都 秃噜 了
- lông của con dê già này đều rụng cả rồi.
- 公共场所 禁止 随地 乱 扔 果皮 纸屑
- cấm không được vứt rác ở nơi công cộng.
- 这个 没有 皮 的 木料 得 用 砂纸 磨光
- Không có vỏ gỗ này cần được mài bóng bằng giấy nhám.
- 这些 罪犯 表面 上 气势汹汹 实际上 是 羊质虎皮 内心 虚弱
- Những tên tội phạm này nhìn bề ngoài có vẻ hung hãn, nhưng thực chất nội tâm rất mềm yếu
- 从 动物 我们 得到 像 羊毛 、 丝 、 皮革 、 与 毛皮 这样 的 材料
- Từ động vật, chúng ta nhận được các vật liệu như len, tơ, da và lông thú.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
皮›
纸›
羊›