Đọc nhanh: 羊癫疯 (dương điên phong). Ý nghĩa là: động kinh.
羊癫疯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. động kinh
epilepsy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 羊癫疯
- 他 疯狂 地 欢呼 胜利
- Anh ấy điên cuồng ăn mừng chiến thắng.
- 他 总是 把 袜子 丢 得到 处 都 是 , 这 简直 让 我 发疯
- Anh ấy cứ để tất khắp nơi, điều đó khiến tôi phát điên.
- 他们 是 山羊 , 不是 绵羊
- Bọn chúng là dê chứ không phải cừu.
- 驯熟 的 绵羊
- con cừu hiền lành ngoan ngoãn
- 他 常常 喝醉 后 撒酒疯
- Anh ấy thường say xỉn rồi làm loạn.
- 他 是 疯子 请 你 不要 招惹 他
- Anh ta là một kẻ điên, xin đừng chọc giận anh ta
- 他开 汽车 像 个 疯子 不定 哪天 就 得 撞死
- Anh ta lái xe như một tên điên - không biết ngày nào sẽ gặp tai nạn chết.
- 他 每天 屠羊 赚钱
- Anh ta mổ cừu mỗi ngày để kiếm tiền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
疯›
癫›
羊›