Đọc nhanh: 羊胡子草 (dương hồ tử thảo). Ý nghĩa là: cỏ râu dê (là một loại cỏ, thân rễ, lá nhỏ và dài, giống như râu dê). Ví dụ : - 绿茸茸的羊胡子草像绒毯子一样铺在地上。 Cỏ râu dê xanh như một tấm thảm phủ trên mặt đất.
羊胡子草 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cỏ râu dê (là một loại cỏ, thân rễ, lá nhỏ và dài, giống như râu dê)
多年生草本植物,有根茎,叶子细长,象羊的胡子这种草的草皮常用来铺草坪
- 绿茸茸 的 羊 胡子 草像 绒毯 子 一样 铺 在 地上
- Cỏ râu dê xanh như một tấm thảm phủ trên mặt đất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 羊胡子草
- 绿茸茸 的 羊 胡子 草像 绒毯 子 一样 铺 在 地上
- Cỏ râu dê xanh như một tấm thảm phủ trên mặt đất.
- 今天 我 被 老板 刮 了 一次 胡子
- Hôm nay tôi bị ông chủ mắng một trận.
- 他 胡吃 结果 肚子疼
- Anh ấy ăn bừa nên đau bụng.
- 就 像 穿着 夏威夷 衬衫 的 大胡子 小 羚羊
- Giống như một con linh dương râu ria trong chiếc áo sơ mi Hawaii.
- 他 用 叉子 收集 干草
- Anh ấy dùng cây đinh ba để thu gom cỏ khô.
- 他 用 梳子 仔细 地 梳理 胡子
- Anh ấy dùng lược chải râu rất kỹ.
- 他 刮胡子 时 非常 小心
- Anh ấy rất cẩn thận khi cạo râu.
- 他 剃 了 胡子 , 看起来 很 干净
- Anh ấy cạo râu, trông rất gọn gàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
羊›
胡›
草›