Đọc nhanh: 羊圈 (dương khuyên). Ý nghĩa là: Chuồng Dê.
羊圈 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chuồng Dê
羊圈一般用木头围成一个圈来圈养羊,主要起保护作用。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 羊圈
- 他们 是 山羊 , 不是 绵羊
- Bọn chúng là dê chứ không phải cừu.
- 他 去 宰羊
- Anh ta đi mổ dê.
- 仔羊 咩咩叫
- Dê con kêu be be.
- 驯熟 的 绵羊
- con cừu hiền lành ngoan ngoãn
- 我们 需要 圈好 这些 羊
- Chúng ta cần nhốt mấy con cừu này lại.
- 他 在 学术 圈 有名
- Anh ấy nổi tiếng trong giới học thuật.
- 他 在 这个 圈子里 工作 多年
- Anh ấy đã làm việc trong lĩnh vực này nhiều năm.
- 他 加入 了 一个 文学 小圈子
- Anh ấy tham gia một nhóm văn học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
圈›
羊›