Đọc nhanh: 干草棚 (can thảo bằng). Ý nghĩa là: Kho Chứa Rơm Khô.
干草棚 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kho Chứa Rơm Khô
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干草棚
- 他 拿 着 一扎 干草
- Anh ấy đang cầm một bó cỏ khô.
- 搂 点儿 干草 烧
- đi vơ ít cỏ khô để đun.
- 农民 忙 着 搂 干草
- Nông dân bận rộn vơ cỏ khô.
- 这片 草地 上 有 很多 干草
- Cánh đồng này có rất nhiều rơm.
- 这片 土地 干燥 得 寸草不生
- Đất khô đến nỗi cỏ không thể mọc được.
- 他 用 叉子 收集 干草
- Anh ấy dùng cây đinh ba để thu gom cỏ khô.
- 把 晒干 的 稻草 捆好 垛 起来
- Bó xong rơm phơi khô rồi xếp lại thành đống.
- 躺 在 干松 的 草堆 上 晒太阳
- nằm trên đống cỏ khô phơi nắng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
干›
棚›
草›