Đọc nhanh: 罪与罚 (tội dữ phạt). Ý nghĩa là: Tội ác và trừng phạt của Dostoyevsky 陀 思 妥 耶夫斯基.
罪与罚 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tội ác và trừng phạt của Dostoyevsky 陀 思 妥 耶夫斯基
Crime and Punishment by Dostoyevsky 陀思妥耶夫斯基 [Tuó sī tuǒ yē fū sī jī]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 罪与罚
- 由于 受 罗密欧 与 朱丽叶 法案 保护 他 的 罪行
- Luật Romeo và Juliet đã hạ thấp niềm tin của anh ta
- 罚 不 顶罪
- phạt không đáng tội
- 不能 庇护 犯罪 的 人
- không thể bao che cho người phạm tội
- 不要 与 人乱啧
- Đừng tranh luận với người khác một cách hỗn loạn.
- 不但 大人 遭殃 , 还 连带 孩子 受罪
- không những chỉ có người lớn gặp phải tai ương, mà trẻ con còn phải chịu liên luỵ.
- 不要 将 罪 加于 他
- Đừng đổ tội cho anh ấy.
- 我 该当 圣徒 与 罪人
- Tôi nên là Thánh hay Kẻ tội đồ?
- 他 受到 的 处罚 是 罪有应得
- Hình phạt mà anh ta nhận là hoàn toàn xứng đáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
与›
罚›
罪›