Đọc nhanh: 罩衣 (tráo y). Ý nghĩa là: áo khoác; áo choàng. Ví dụ : - 那店员穿著白色长罩衣. Nhân viên cửa hàng đó mặc áo khoác dài màu trắng.. - 那艺术家的罩衣上沾满了颜料. Áo choàng của nghệ sĩ đó bị dính đầy màu sơn.
罩衣 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. áo khoác; áo choàng
穿在短袄或长袍外面的单褂也叫罩褂儿
- 那 店员 穿著 白色 长 罩衣
- Nhân viên cửa hàng đó mặc áo khoác dài màu trắng.
- 那 艺术家 的 罩衣 上 沾满 了 颜料
- Áo choàng của nghệ sĩ đó bị dính đầy màu sơn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 罩衣
- 那 店员 穿著 白色 长 罩衣
- Nhân viên cửa hàng đó mặc áo khoác dài màu trắng.
- 今天 很 冷 , 得 穿件 厚 毛衣
- Hôm nay rất lạnh, phải mặc một chiếc áo len dày.
- 买 这件 衬衣 要 多少 钱
- Mua chiếc áo sơ mi này hết bao nhiêu tiền.
- 丰衣足食
- cơm no áo ấm
- 这件 罩衣 很 实用
- Chiếc áo khoác này rất hữu dụng.
- 这件 罩衣 十分 好看
- Chiếc áo khoác này rất đẹp.
- 那 艺术家 的 罩衣 上 沾满 了 颜料
- Áo choàng của nghệ sĩ đó bị dính đầy màu sơn.
- 今天 放学 回家 我 不光 要 洗衣服 还要 煮饭
- Hôm nay tôi đi học về, tôi không những phải giặt đồ mà còn phải nấu ăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
罩›
衣›