Đọc nhanh: 肇 (triệu). Ý nghĩa là: phát sinh; dẫn đến; gây ra, bắt đầu; mở đầu; khởi công, họ Triệu. Ví dụ : - 事故肇于醉酒。 Tai nạn do say rượu gây ra.. - 混乱肇自冲突。 Hỗn loạn do xung đột gây ra.. - 争端肇自误解。 Tranh chấp phát sinh từ hiểu lầm.
肇 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phát sinh; dẫn đến; gây ra
发生; 引起
- 事故 肇于 醉酒
- Tai nạn do say rượu gây ra.
- 混乱 肇自 冲突
- Hỗn loạn do xung đột gây ra.
- 争端 肇自 误解
- Tranh chấp phát sinh từ hiểu lầm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. bắt đầu; mở đầu; khởi công
开始
- 项目 肇工 了
- Dự án đã khởi công.
- 比赛 肇于 八点
- Trận đấu bắt đầu lúc tám giờ.
肇 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. họ Triệu
姓
- 我姓 肇
- Tôi họ Triệu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肇
- 蕾 哈娜 被 男友 打 肇事 但 还是 没 逃逸
- Rihanna trúng đạn mà vẫn không chịu chạy.
- 比赛 肇于 八点
- Trận đấu bắt đầu lúc tám giờ.
- 事故 肇于 醉酒
- Tai nạn do say rượu gây ra.
- 争端 肇自 误解
- Tranh chấp phát sinh từ hiểu lầm.
- 追查 肇事者
- truy xét kẻ gây ra sự cố.
- 混乱 肇自 冲突
- Hỗn loạn do xung đột gây ra.
- 但 真正 的 肇事者 是 手套
- Nhưng thủ phạm thực sự ở đây chính là đôi găng tay.
- 我姓 肇
- Tôi họ Triệu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
肇›