罗织 luózhī
volume volume

Từ hán việt: 【la chức】

Đọc nhanh: 罗织 (la chức). Ý nghĩa là: thêu dệt; bịa đặt; dựng chuyện. Ví dụ : - 罗织诬陷。 dựng chuyện hại người.. - 罗织罪名。 dựng tội.

Ý Nghĩa của "罗织" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

罗织 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thêu dệt; bịa đặt; dựng chuyện

虚构罪状, 陷害无辜的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 罗织 luózhī 诬陷 wūxiàn

    - dựng chuyện hại người.

  • volume volume

    - 罗织罪名 luózhīzuìmíng

    - dựng tội.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 罗织

  • volume volume

    - 罗织 luózhī 诬陷 wūxiàn

    - dựng chuyện hại người.

  • volume volume

    - 罗织罪名 luózhīzuìmíng

    - dựng tội.

  • volume volume

    - 世卫 shìwèi shì 世界卫生组织 shìjièwèishēngzǔzhī de 简称 jiǎnchēng

    - WHO là tên viết tắt của Tổ chức Y tế Thế giới.

  • volume volume

    - 鼻子 bízi 受伤 shòushāng 严重 yánzhòng 大量 dàliàng 软组织 ruǎnzǔzhī 缺损 quēsǔn

    - Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.

  • volume volume

    - 人体 réntǐ shì yóu 各种 gèzhǒng 细胞组织 xìbāozǔzhī chéng de

    - Cơ thể con người do nhiều loại tế bào tạo thành.

  • volume volume

    - 乔治 qiáozhì · 华盛顿 huáshèngdùn 创建 chuàngjiàn 卡柏 kǎbǎi 间谍 jiàndié 组织 zǔzhī

    - George Washington đã tạo ra Culper Spies

  • volume volume

    - 临时政府 línshízhèngfǔ 负责 fùzé 组织 zǔzhī 选举 xuǎnjǔ

    - Chính phủ lâm thời phụ trách tổ chức bầu cử.

  • volume volume

    - 仅仅 jǐnjǐn 罗列 luóliè 事实 shìshí shì 不够 bùgòu de 必须 bìxū 加以分析 jiāyǐfēnxī

    - chỉ liệt kê các sự thật thì chưa đủ, cần phải phân tích nữa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhì
    • Âm hán việt: Chí , Chức ,
    • Nét bút:フフ一丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMRC (女一口金)
    • Bảng mã:U+7EC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Võng 网 (+3 nét)
    • Pinyin: Luō , Luó
    • Âm hán việt: La
    • Nét bút:丨フ丨丨一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WLNI (田中弓戈)
    • Bảng mã:U+7F57
    • Tần suất sử dụng:Rất cao