Đọc nhanh: 罗皂 (la tạo). Ý nghĩa là: để tạo ra một sự xáo trộn, quấy rối, gây rắc rối.
罗皂 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. để tạo ra một sự xáo trộn
to create a disturbance
✪ 2. quấy rối
to harass
✪ 3. gây rắc rối
to make trouble
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 罗皂
- 他 叫 罗宾汉
- Tên anh ấy là Robin Hood.
- 他 修剪 的 罗莎 · 帕克斯 灌木 像 简直 绝 了
- Công viên hoa hồng của ông là ngôi sao thực sự.
- 麦当娜 和 朱 莉娅 · 罗伯茨
- Madonna và Julia roberts
- 他们 是不是 打算 把 我 的 职位 外包 到 班加罗尔
- Họ có kế hoạch thuê ngoài công việc của tôi cho Bangalore không?
- 他们 张 网罗 麻雀
- Bọn họ đang giăng lưới bắt chim sẻ.
- 仅仅 罗列 事实 是 不够 的 , 必须 加以分析
- chỉ liệt kê các sự thật thì chưa đủ, cần phải phân tích nữa.
- 他们 通过 各种 方式 网罗人才
- Bọn họ dùng mọi cách chiêu mộ nhân tài.
- 他们 正 张罗 着 婚事
- họ đang chuẩn bị cho lễ cưới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
皂›
罗›