Đọc nhanh: 罚站 (phạt trạm). Ý nghĩa là: được thực hiện để đứng yên như một hình phạt.
罚站 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. được thực hiện để đứng yên như một hình phạt
to be made to stand still as a punishment
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 罚站
- 从 这里 走 到 车站 , 何须 半个 钟头
- Từ đây đến trạm xe buýt, cần gì nửa tiếng phải không?
- 驿站 提供 住宿服务
- Trạm cung cấp dịch vụ lưu trú.
- 乘客 逃票 , 照章 罚款
- hành khách trốn vé, sẽ căn cứ theo điều khoản mà phạt.
- 乙炔 发生 站 一般 为 独立 建筑 , 产量 小 的 可 与 用气 车间 合并
- Trạm sản xuất axetylen nói chung là một công trình độc lập, có thể kết hợp với xưởng khí nếu công suất nhỏ.
- 我 被 赵老师 罚站
- Tôi bị thầy Triệu phạt đứng.
- 中国 人民 站立起来 了
- Nhân dân Trung Quốc đã đứng lên rồi.
- 事情 真 不 凑巧 , 刚 赶到 汽车站 , 车 就 开 了
- sự việc thật không may, vừa mới chạy đến được trạm xe thì xe đã chạy mất rồi.
- 乱 扔 垃圾 的 人 将 被 罚款
- Người xả rác bừa bãi sẽ bị phạt tiền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
站›
罚›