luó
volume volume

Từ hán việt: 【la】

Đọc nhanh: (la). Ý nghĩa là: lưới (bắt chim), màng lọc; vải lọc; cái rây, đồ lụa thưa; vải lụa thưa. Ví dụ : - 用罗来捕飞鸟。 Dùng lưới để bắt chim bay.. - 这里设有罗网。 Ở đây có đặt lưới bắt chim.. - 绢罗。 Miếng vải lọc.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. lưới (bắt chim)

捕鸟的网

Ví dụ:
  • volume volume

    - 用罗来 yòngluólái 飞鸟 fēiniǎo

    - Dùng lưới để bắt chim bay.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ 设有 shèyǒu 罗网 luówǎng

    - Ở đây có đặt lưới bắt chim.

✪ 2. màng lọc; vải lọc; cái rây

一种器具,在木框或竹框上张网状物,用来使细的粉末或流质漏下去,留下粗的粉末或渣滓

Ví dụ:
  • volume volume

    - juàn luó

    - Miếng vải lọc.

  • volume volume

    - 面过 miànguò 一次 yīcì luó

    - Cho bột qua một lượt rây

✪ 3. đồ lụa thưa; vải lụa thưa

质地稀疏的丝织品

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng luó de 质地 zhìdì hěn 特别 tèbié

    - Kết cấu của loại vải lụa thưa này rất đặc biệt.

  • volume volume

    - jiàn 罗裙 luóqún 格外 géwài 美丽 měilì

    - Chiếc váy lụa thưa đó đẹp lạ thường.

✪ 4. họ La

(Luó) 姓

Ví dụ:
  • volume volume

    - xìng luó

    - Anh ta họ La.

khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. lọc; rây

过罗

Ví dụ:
  • volume volume

    - 罗面 luómiàn

    - Rây bột.

  • volume volume

    - 把面 bǎmiàn 再罗一 zàiluóyī 过儿 guòér

    - Rây lại bột một lượt.

✪ 2. giăng lưới; chăng lưới; đánh bắt

张网捕 捉

Ví dụ:
  • volume volume

    - 渔民 yúmín zài 海边 hǎibiān 罗鱼 luóyú

    - Ngư dân đánh bắt cá bên bờ biển.

  • volume volume

    - zài 湖中 húzhōng zhāng 网罗 wǎngluó xiā

    - Anh ấy đang giăng lưới bắt tôm trong hồ.

✪ 3. đưa ra; trải ra; bày ra; liệt kê; phân bố

陈列;排列

Ví dụ:
  • volume volume

    - 纸上 zhǐshàng 罗列 luóliè zhe 名字 míngzi

    - Trên giấy liệt kê tên.

  • volume volume

    - 罗列 luóliè 诸多 zhūduō 理由 lǐyóu

    - Anh ta đưa ra rất nhiều lí do.

✪ 4. chiêu mộ; tập hợp; thu thập; tuyển dụng

搜集;招来

Ví dụ:
  • volume volume

    - 四处 sìchù luó 人才 réncái

    - Ông ấy tuyển dụng nhân tài khắp bốn phương.

  • volume volume

    - 广罗 guǎngluó 天下 tiānxià 贤才 xiáncái

    - Anh ta chiêu mộ hiền tài rộng khắp thiên hạ.

khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. gốt; tá tá

商业用,十二打 (144件) 为一罗

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一罗纸 yīluózhǐ 放在 fàngzài 桌子 zhuōzi shàng

    - Một gốt giấy đặt ở trên bàn.

  • volume volume

    - 一罗书 yīluóshū 整齐 zhěngqí 摆放 bǎifàng

    - Một gốt sách bày biện gọn gàng.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 罗 + Tân ngữ (người)

Chiêu mộ/tuyển dụng ai

Ví dụ:
  • volume

    - 公司 gōngsī luó 人事 rénshì

    - Công ty đang tuyển dụng nhân sự.

  • volume

    - 他们 tāmen zài luó 英雄 yīngxióng

    - Họ đang chiêu mộ anh hùng.

✪ 2. 罗 + Tân ngữ (động vật)

Bắt con gì

Ví dụ:
  • volume

    - 他们 tāmen zhāng 网罗 wǎngluó 麻雀 máquè

    - Bọn họ đang giăng lưới bắt chim sẻ.

  • volume

    - 爷爷 yéye zài 深林罗 shēnlínluó 乌鸦 wūyā

    - Ông bắt con quạ trong rừng sâu.

✪ 3. Số từ + 罗

Bao nhiêu gốt

Ví dụ:
  • volume

    - mǎi 两罗笔 liǎngluóbǐ

    - Tôi mua hai gốt bút.

  • volume

    - yǒu 三罗 sānluó 产品 chǎnpǐn

    - Tôi có 3 gốt sản phẩm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - jiào 罗宾汉 luóbīnhàn

    - Tên anh ấy là Robin Hood.

  • volume volume

    - jiào 罗密欧 luómìōu

    - Tên anh ấy là Romeo.

  • volume volume

    - 名叫 míngjiào 罗恩 luóēn

    - Tên anh ấy là Ron.

  • volume volume

    - 修剪 xiūjiǎn de 罗莎 luóshā · 帕克斯 pàkèsī 灌木 guànmù xiàng 简直 jiǎnzhí jué le

    - Công viên hoa hồng của ông là ngôi sao thực sự.

  • volume volume

    - jiào 罗素 luósù · 史密斯 shǐmìsī

    - Tên anh ấy là Russell Smith.

  • volume volume

    - 麦当娜 màidāngnà zhū 莉娅 lìyà · 罗伯茨 luóbócí

    - Madonna và Julia roberts

  • volume volume

    - luō 罗唆 luōsuō suō 说了半天 shuōlebàntiān

    - Anh ấy lải nhải suốt cả buổi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zhāng 网罗 wǎngluó 麻雀 máquè

    - Bọn họ đang giăng lưới bắt chim sẻ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Võng 网 (+3 nét)
    • Pinyin: Luō , Luó
    • Âm hán việt: La
    • Nét bút:丨フ丨丨一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WLNI (田中弓戈)
    • Bảng mã:U+7F57
    • Tần suất sử dụng:Rất cao