Đọc nhanh: 刷网课 (xoát võng khoá). Ý nghĩa là: học trên mạng. Ví dụ : - 今天我帮她刷网课。 hôm nay tôi giúp cô ấy học trên mạng
刷网课 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. học trên mạng
- 今天 我 帮 她 刷 网课
- hôm nay tôi giúp cô ấy học trên mạng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刷网课
- 上课时 不要 说话
- Lúc lên lớp đừng nói chuyện.
- 今天 我 帮 她 刷 网课
- hôm nay tôi giúp cô ấy học trên mạng
- 小 明 随意 刷 着 网页
- Tiểu Minh tùy ý lướt trang web.
- 上课 的 时候 , 文玉 老 睡觉 , 所以 老师 老叫 他 回答 问题
- Trong lớp học, Văn Ngọc thường hay ngủ nên hay bị thầy giáo gọi trả lời câu hỏi.
- 上课 留心 听 老师 讲课 , 有 不 懂 的 就 提出 来
- Lên lớp chăm chú nghe giáo viên giảng, có gì không hiểu phải nói ra.
- 上班族 起床 娴熟 的 刷牙 洗脸 , 尔后 匆匆 赶往 工作岗位
- Nhân viên văn phòng dậy đánh răng rửa mặt khéo léo rồi lao vào công việc
- 我 不 拒绝 网课 了 , 我 愿意 一 学期 都 在家 上网 课
- Tôi không từ chối các lớp học trực tuyến nữa, tôi sẵn sàng tham gia các lớp học trực tuyến tại nhà trong một học kỳ
- 上课时 他 总是 走心
- Anh ấy luôn lơ đãng trong giờ học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刷›
网›
课›