Đọc nhanh: 网络管理 (võng lạc quản lí). Ý nghĩa là: quản lý mạng.
网络管理 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quản lý mạng
network management
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 网络管理
- 不善 管理
- không giỏi quản lý
- 主任 管理 人 或 监督 人 , 作为 某一 收藏品 展览 或 图书馆 的 行政主管
- Người quản lý hoặc giám sát, là người đứng đầu quản lý hành chính của một triển lãm bộ sưu tập hoặc thư viện.
- 他 可以 依靠 全市 的 网络
- Anh ấy có cả một thành phố để loại bỏ.
- 主妇 负责管理 家庭 开支
- Bà chủ quản lý chi tiêu trong gia đình.
- 技术 的 广播电视 台网 管理 与 频率 规划 信息系统 研制
- Phát triển hệ thống thông tin quy hoạch tần số và quản lý mạng lưới Đài phát thanh và truyền hình
- 京东 是 国内 专业 的 黄蜡 管 绝缘 套管 网上 购物 商城
- Kinh Đông là trung tâm mua sắm trực tuyến chuyên nghiệp về vỏ bọc cách nhiệt đường ống bằng sáp màu vàng ở Trung Quốc
- 他们 一同 管理 这个 项目
- Họ cùng nhau quản lý hạng mục này.
- 人事 经理 制定 了 公司 的 员工 管理制度
- Giám đốc nhân sự đã thiết lập các chính sách quản lý nhân viên của công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
理›
管›
络›
网›