Đọc nhanh: 网络技术 (võng lạc kĩ thuật). Ý nghĩa là: mạng lưới công nghệ.
网络技术 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mạng lưới công nghệ
network technology
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 网络技术
- 「 八边 图表 」 是 一种 数据 可视化 技术
- Hình bát giác là một kỹ thuật trực quan hóa dữ liệu
- 两个 人 的 技术水平 差不多 , 很难 分出 高低
- trình độ kỹ thuật của hai người ngang nhau, rất khó phân biệt cao thấp.
- 他们 的 网络 非常 广泛
- Mạng lưới của họ rất rộng lớn.
- 随着 技术 的 发展 , 手机 上网 应运而生
- Với sự phát triển của công nghệ, internet di động ra đời.
- 技术 的 广播电视 台网 管理 与 频率 规划 信息系统 研制
- Phát triển hệ thống thông tin quy hoạch tần số và quản lý mạng lưới Đài phát thanh và truyền hình
- 他们 突破 了 技术 难关
- Họ đã vượt qua khó khăn kỹ thuật.
- 从 技术 交易 净收入 中 提取 百分之十五 的 费用
- Trong lãi ròng giao dịch kỹ thuật rút ra mười lăm phần trăm chi phí.
- 拦击 空中 球是 网球 中 非常 高难度 的 技术 动作
- Quật bóng trên không là động tác kỹ thuật khó trong môn quần vợt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
技›
术›
络›
网›