Đọc nhanh: 网球鞋 (võng cầu hài). Ý nghĩa là: Giầy chơi tennis.
网球鞋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giầy chơi tennis
网球运动一般分为硬地、红土、泥地和草地四种。网球运动和篮球运动对脚的活动较相似:用力大,方向多变,要求耐冲击、稳定性佳、减震好、止滑性好,但相比之下,网球运动更激烈快速一些。所以网球鞋大部分为中低帮款型。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 网球鞋
- 他 从小 就 热爱 网球
- Anh ấy yêu quần vợt từ khi còn nhỏ
- 网球拍 子
- vợt ten-nít.
- 他 喜欢 打网球
- Anh ấy thích chơi tennis.
- 我 宁愿 约翰 打网球 而 不 玩 扑克牌
- Tôi thích John chơi tennis hơn là chơi bài Poker.
- 我 得 给 谁 付钱 才能 在 这 看 网球赛 啊
- Tôi phải trả tiền cho ai để có được trận đấu quần vợt ở đây?
- 我 上司 让 我 给 这位 新 网球 冠军 写篇 小传
- Cấp trên của tôi đã yêu cầu tôi viết một bài tiểu sử về nhà vô địch tennis mới này.
- 他们 把 这位 网球 运动员 评为 世界 第三号 选手
- Họ đánh giá tay vợt này là tay vợt số 3 thế giới.
- 你 会 打网球 吗 ? 我 可以 教 你 一些 基本 的 技巧
- Bạn có biết chơi tennis không? Tôi có thể dạy bạn một số kỹ năng cơ bản.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
球›
网›
鞋›