Đọc nhanh: 网球拍 (võng cầu phách). Ý nghĩa là: Vợt tennis.
网球拍 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vợt tennis
网球拍由拍头、拍喉、拍柄组成,在使用时还需要配合网球线、避震结等配件使用。不同的网球拍适用于不同人群。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 网球拍
- 他 从小 就 热爱 网球
- Anh ấy yêu quần vợt từ khi còn nhỏ
- 球拍 用于 各种 运动 的 球拍 , 如 乒乓球 和 网球 的 球拍
- Vợt bóng được sử dụng cho các môn thể thao như bóng bàn và tennis.
- 网球拍 子
- vợt ten-nít.
- 他 喜欢 打网球
- Anh ấy thích chơi tennis.
- 劈手 夺过 他 的 球拍
- chộp lấy cây vợt bóng bàn của anh ấy.
- 我 宁愿 约翰 打网球 而 不 玩 扑克牌
- Tôi thích John chơi tennis hơn là chơi bài Poker.
- 他们 把 这位 网球 运动员 评为 世界 第三号 选手
- Họ đánh giá tay vợt này là tay vợt số 3 thế giới.
- 全国 少年 乒乓球赛 挂拍
- kết thúc giải bóng bàn thiếu niên toàn quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拍›
球›
网›