Đọc nhanh: 瓶 (bình). Ý nghĩa là: bình; lọ; chai, bình; lọ; chai; hộp. Ví dụ : - 他把花插在花瓶里。 Anh ấy cắm hoa vào bình hoa.. - 桌上有一个花瓶。 Trên bàn có một bình hoa.. - 这个酒瓶很漂亮。 Chai rượu này rất đẹp.
瓶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bình; lọ; chai
瓶子
- 他 把 花插 在 花瓶 里
- Anh ấy cắm hoa vào bình hoa.
- 桌上 有 一个 花瓶
- Trên bàn có một bình hoa.
- 这个 酒瓶 很漂亮
- Chai rượu này rất đẹp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
瓶 khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bình; lọ; chai; hộp
用于瓶装的东西
- 背包 里 有 一瓶 水
- Trong ba lô có một chai nước.
- 他 喝完 了 一瓶 酒
- Anh ấy đã uống hết một chai rượu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瓶
- 他 打破 了 玻璃瓶
- Anh ấy đã làm vỡ chai thủy tinh.
- 鼻烟壶 ( 装 鼻烟 的 小瓶 )
- lọ thuốc hít
- 他 把 瓶子 封好 了
- Anh ấy đã bịt kín chai rồi.
- 他 打开 了 瓶子 的 瓶 栓
- Anh ấy đã mở nắp chai.
- 他 到 那里 喝 一瓶 汽水 和 吃 一块 汉堡 面包
- Anh ta đến đó uống một chai nước giải khát và ăn một miếng bánh mì hamburger.
- 他 往 瓶子 里 灌酒
- Anh ấy đang rót rượu vào chai.
- 他 打开 了 一瓶 啤酒
- Anh ấy mở một chai bia.
- 他 对 发生 的 事 守口如瓶
- Anh kín tiếng về những gì đang xảy ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
瓶›