Đọc nhanh: 缩略 (súc lược). Ý nghĩa là: viết tắt, hợp đồng.
缩略 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. viết tắt
abbreviation; to abbreviate
✪ 2. hợp đồng
to contract
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缩略
- 他们 发动 了 侵略战争
- Họ đã phát động cuộc chiến tranh xâm lược.
- 他 从小 就常 听 父辈 谈论 兵法 武略
- từ nhỏ anh thường nghe cha chú bàn luận về chiến lược binh pháp
- 人员 最近 略有 增补
- nhân viên gần đây có tăng thêm một ít.
- 他 从不 退缩 , 是 个 汉子
- Anh ấy không bao giờ lùi bước, là một hảo hán.
- 高铁 的 诞生 缩短 出行 时间
- Sự ra đời của đường sắt cao tốc đã rút ngắn thời gian di chuyển.
- 他们 在 浓缩 果汁
- Họ đang cô đặc nước trái cây.
- 他们 决定 收缩 业务范围
- Họ quyết định thu hẹp phạm vi kinh doanh.
- 他 主导 了 公司 的 发展 战略
- Anh ấy dẫn dắt chiến lược phát triển của công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
略›
缩›