Đọc nhanh: 缩放 (súc phóng). Ý nghĩa là: thay đổi kích thước, mở rộng quy mô, thu phóng (đồ họa).
缩放 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. thay đổi kích thước
resizing
✪ 2. mở rộng quy mô
scaling
✪ 3. thu phóng (đồ họa)
zoom (graphics)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缩放
- 黎明 的 时刻 让 人 放松
- Thời khắc bình minh khiến người ta cảm thấy thư giãn.
- 一直 钉 着 不放
- Luôn theo dõi không buông.
- 一罗书 整齐 摆放
- Một gốt sách bày biện gọn gàng.
- 紧缩 编制 , 下放干部
- thu hẹp biên chế, đưa cán bộ xuống cơ sở
- 一粒 放错 了 沙拉 罐 的 鹰嘴豆
- Một hạt đậu garbanzo trong thùng salad không đúng cách
- 一 想起 新娘 , 平克顿 不禁 心花怒放
- Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.
- 一 晚 放映 三个 同一 主题 的 访问记 实 真是 小题大做
- Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.
- 一种 需要 经过 放大 才 可 阅读 的 微小 图象
- Một loại hình ảnh nhỏ cần phải được phóng to để đọc được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
放›
缩›