Đọc nhanh: 缝绣 (phùng tú). Ý nghĩa là: thêu may.
缝绣 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thêu may
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缝绣
- 初学 裁缝 , 先 做 点儿 小孩儿 衣服 练练手
- mới học may, trước tiên nên tập may quần áo trẻ con.
- 医生 正在 缝合 创口
- Bác sĩ đang khâu vết thương.
- 他 骑缝 而 坐 , 显得 很 别致
- Anh ấy ngồi ở giữa, trông rất đặc biệt.
- 龙生龙 , 凤生凤 , 老鼠 生来 会 打洞 , 麻雀 生儿 钻瓦缝
- Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.
- 做门 的 木料 没有 干透 , 风一 吹 都 裂缝 了
- gỗ làm cửa chưa khô hẳn, gió thổi làm nứt ra cả rồi.
- 再来 一 轴线 我 就 可以 完成 这 幅 刺绣 了
- Nếu có thêm một sợi chỉ, tôi sẽ hoàn thành bức thêu này.
- 你 绣 得 了 这 图案 吗 ?
- Bạn có thêu được hoa văn này không?
- 你 缝 过 莱卡 面料 的 东西 吗
- Bạn đã bao giờ khâu lycra chưa?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
绣›
缝›