Đọc nhanh: 缝絍 (phùng nhâm). Ý nghĩa là: may, khâu.
缝絍 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. may
to sew
✪ 2. khâu
to stitch
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缝絍
- 伤口 刚 缝好
- Vết mổ mới may xong.
- 初学 裁缝 , 先 做 点儿 小孩儿 衣服 练练手
- mới học may, trước tiên nên tập may quần áo trẻ con.
- 墙上 有 一条 裂缝
- trên tường có một vết nứt.
- 医生 正在 缝合 创口
- Bác sĩ đang khâu vết thương.
- 墙上 有 一道 隙缝
- Trên tường có một khe hở.
- 墙上 有 一道 裂缝
- Tường có một vết nứt.
- 龙生龙 , 凤生凤 , 老鼠 生来 会 打洞 , 麻雀 生儿 钻瓦缝
- Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.
- 在 三联单 的 骑缝 上 盖印
- đóng dấu lên trên chỗ giáp lai của ba tờ chứng từ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
缝›