Đọc nhanh: 缘于 (duyên ư). Ý nghĩa là: bởi vì, nợ, đến từ thực tế rằng.
缘于 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. bởi vì
because of
✪ 2. nợ
owing to
✪ 3. đến từ thực tế rằng
to come from the fact that
✪ 4. bắt nguồn từ
to originate from
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缘于
- 一 公吨 相当于 几磅
- Bao nhiêu pound trong một tấn?
- 一个 闭目塞听 、 同 客观 外界 根本 绝缘 的 人 , 是 无所谓 认识 的
- một người bưng tai bịt mắt, hoàn toàn cách biệt với thế giới bên ngoài, là người không thể nhận thức được.
- 一个 公司 要 发展 迅速 得力于 聘用 好 的 人才 , 尤其 是 需要 聪明 的 人才
- Sự phát triển nhanh chóng của một công ty phụ thuộc vào việc tuyển dụng nhân tài, đặc biệt là những tài năng thông minh.
- 一个 关于 怪物 的 传说
- Một truyền thuyết về quái vật.
- 28 年 过去 了 , 燕国 终于 强盛 富足 了
- trải qua 28 năm, cuối cùng nước Yên đã hùng mạnh giàu có
- 一 公斤 等于 一 千克
- Một kilogram tương đương với một nghìn gam.
- 默读 有助于 更好 地 理解内容
- Đọc thầm giúp hiểu rõ nội dung hơn.
- NP300 属于 高固 成份 , 快速 接着 的 接着 剂
- NP300 là chất kết dính nhanh, có độ rắn cao dùng cho đồ nội thất nói chung
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
于›
缘›