干员 gàn yuán
volume volume

Từ hán việt: 【can viên】

Đọc nhanh: 干员 (can viên). Ý nghĩa là: Viên quan làm việc có tài năng..

Ý Nghĩa của "干员" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

干员 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Viên quan làm việc có tài năng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干员

  • volume volume

    - 老板 lǎobǎn 吩咐 fēnfù 员工 yuángōng 干活儿 gànhuóer

    - Sếp sắp xếp nhân viên đi làm việc.

  • volume volume

    - 王经理 wángjīnglǐ 办事 bànshì 干脆利落 gāncuìlìluò 员工 yuángōng men dōu hěn 佩服 pèifú

    - Quản lý Wang là người thẳng thắn trong công việc, và các nhân viên rất ngưỡng mộ anh ấy.

  • volume volume

    - gàn 服务员 fúwùyuán

    - Cô ấy làm bồi bàn.

  • volume volume

    - 由于 yóuyú 取消 qǔxiāo 提干 tígàn 制度 zhìdù 叶际 yèjì 宣役 xuānyì 满后 mǎnhòu 退伍 tuìwǔ 复员 fùyuán

    - Do chế độ thăng cấp bị hủy bỏ, Diệp Tế đã được giải ngũ và xuất ngũ sau khi hết hạn phục vụ

  • volume volume

    - xuǎn le xiē 精干 jīnggàn de 小伙子 xiǎohuǒzi zuò 侦察员 zhēncháyuán

    - chọn ra những chàng trai nhanh nhẹn tháo vát để làm trinh sát viên.

  • volume volume

    - shì 一个 yígè zhǎo 不到 búdào 活干 huógàn de 演员 yǎnyuán zhù zài 合租 hézū de 房子 fángzi

    - Anh ấy là một diễn viên không tìm được việc và sống ở nhà chung.

  • volume volume

    - shì 公司 gōngsī de 骨干 gǔgàn 员工 yuángōng

    - Anh ấy là nhân viên trụ cột của công ty.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 能干 nénggàn de 员工 yuángōng

    - Chúng ta cần nhân viên có tài.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Yuán , Yún , Yùn
    • Âm hán việt: Viên , Vân
    • Nét bút:丨フ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RBO (口月人)
    • Bảng mã:U+5458
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Can 干 (+0 nét)
    • Pinyin: Gān , Gàn , Hán
    • Âm hán việt: Can , Cán
    • Nét bút:一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MJ (一十)
    • Bảng mã:U+5E72
    • Tần suất sử dụng:Rất cao