Đọc nhanh: 干员 (can viên). Ý nghĩa là: Viên quan làm việc có tài năng..
干员 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Viên quan làm việc có tài năng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干员
- 老板 吩咐 员工 干活儿
- Sếp sắp xếp nhân viên đi làm việc.
- 王经理 办事 干脆利落 , 员工 们 都 很 佩服
- Quản lý Wang là người thẳng thắn trong công việc, và các nhân viên rất ngưỡng mộ anh ấy.
- 她 干 服务员
- Cô ấy làm bồi bàn.
- 由于 取消 提干 制度 , 叶际 宣役 满后 退伍 复员
- Do chế độ thăng cấp bị hủy bỏ, Diệp Tế đã được giải ngũ và xuất ngũ sau khi hết hạn phục vụ
- 选 了 些 精干 的 小伙子 做 侦察员
- chọn ra những chàng trai nhanh nhẹn tháo vát để làm trinh sát viên.
- 他 是 一个 找 不到 活干 的 演员 住 在 合租 的 房子 里
- Anh ấy là một diễn viên không tìm được việc và sống ở nhà chung.
- 他 是 公司 的 骨干 员工
- Anh ấy là nhân viên trụ cột của công ty.
- 我们 需要 能干 的 员工
- Chúng ta cần nhân viên có tài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
员›
干›