Đọc nhanh: 编补 (biên bổ). Ý nghĩa là: bện.
编补 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 编补
- 鹿茸 是 滋补 身体 的 药品
- nhung hươu là vị thuốc tẩm bổ cơ thể.
- 互为补充 ( 彼此 相辅相成 )
- bổ sung cho nhau
- 不无小补
- không phải vô bổ
- 从 他 的 皮包公司 拿来 的 补偿金
- Nhưng bồi thường từ công ty vỏ của anh ta?
- 他 主编 一本 语文 杂志
- anh ấy là chủ biên của một tạp chí ngữ văn.
- 人员 最近 略有 增补
- nhân viên gần đây có tăng thêm một ít.
- 中编 的 情节 很 紧张
- Tình tiết ở phần giữa rất căng thẳng.
- 也许 他 带 多 了 威士忌 带少 了 补给品
- Có lẽ vì anh ta mang nhiều rượu whisky hơn là tiếp tế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
编›
补›