Đọc nhanh: 编篡 (biên soán). Ý nghĩa là: để chế tạo (sth).
编篡 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để chế tạo (sth)
to fabricate (sth)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 编篡
- 他 在 编歌
- Anh ấy đang viết nhạc.
- 他 喜欢 编 杂志
- Anh ấy thích biên tập tạp chí.
- 他们 编 舞蹈 很 好看
- Họ biên đạo múa rất đẹp.
- 他 在 编制 电脑 程序
- Anh ấy đang lập trình cho một chiếc máy tính.
- 他们 编了 号 以便 识别
- Họ đã đánh số thứ tự để dễ nhận diện.
- 高通量 工程 实验 堆 换料 程序 自动 编制 系统 开发
- Phát triển hệ thống lập trình tự động cho chương trình tiếp nhiên liệu của lò phản ứng thí nghiệm kỹ thuật thông lượng cao
- 他 从事 电脑 编程 行业
- Anh ấy tham gia ngành lập trình máy tính.
- 他们 有 一支 专业 的 编辑 团队
- Họ có đội ngũ biên tập chuyên nghiệp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
篡›
编›