Đọc nhanh: 编曲 (biên khúc). Ý nghĩa là: Soạn nhạc.
编曲 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Soạn nhạc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 编曲
- 黄河 曲曲弯弯 地 流过 河套
- Hoàng Hà uốn khúc chảy qua Hà Sáo.
- 两腿 蜷曲 起来
- hai chân gấp lại.
- 乐曲 以羽 为主
- Nhạc phẩm chủ yếu dùng âm vũ.
- 乐团 在 演奏 交响曲
- Dàn nhạc đang biểu diễn giao hưởng.
- 两支 新 的 乐曲
- Hai bản nhạc mới
- 中编 的 情节 很 紧张
- Tình tiết ở phần giữa rất căng thẳng.
- 不想 冲突 , 只能 委曲求全
- Không muốn xung đột, chỉ đành nhẫn nhịn.
- 为了 和平 , 只好 委曲求全
- Vì hòa bình, chỉ đành nhẫn nhịn chịu đựng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
曲›
编›