Đọc nhanh: 综合法 (tống hợp pháp). Ý nghĩa là: sự tổng hợp, lý luận tổng hợp.
综合法 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sự tổng hợp
synthesis
✪ 2. lý luận tổng hợp
synthetic reasoning
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 综合法
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 不合 法度
- không hợp chuẩn mực hành vi; không đúng phép tắc.
- 他们 的 想法 不谋而合
- Họ có cùng một ý tưởng.
- 他 的 想法 与 我 的 不谋而合
- Suy nghĩ của anh ấy giống với tôi.
- 他 得 了 戒断 综合征
- Anh ta đang rút tiền.
- 你 的 想法 和 我 的 计划 是 吻合 的
- Ý tưởng của bạn khớp với kế hoạch của tôi.
- 上流社会 的 上流社会 的 或 适合 于 上流社会 的 , 尤其 是 在 语言 用法 上
- Phù hợp với giới thượng lưu trong xã hội thượng lưu, đặc biệt là trong cách sử dụng ngôn ngữ.
- 他 的 打法 特别 适合 在 泥 地球 场上 进行
- Lối chơi của anh ấy rất phù hợp với việc thi đấu trên sân đất nện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
法›
综›