Đọc nhanh: 综合报导 (tống hợp báo đạo). Ý nghĩa là: ngắn gọn, thông cáo báo chí, báo cáo tổng hợp.
综合报导 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. ngắn gọn
brief
✪ 2. thông cáo báo chí
press release
✪ 3. báo cáo tổng hợp
summary report
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 综合报导
- 实况报导
- truyền tin tại chỗ.
- 我 有 下肢 不 宁 综合症
- Tôi bị hội chứng chân không yên.
- 新闻 最近 事件 的 信息 , 特别 是 通过 报纸 、 期刊 、 广播 和 电视 进行 报导
- Thông tin về các sự kiện gần đây trong tin tức, đặc biệt là thông qua báo chí, tạp chí, phát thanh và truyền hình.
- 不合理 的 计划 必然 导致 失败
- Kế hoạch không hợp lý chắc chắn sẽ thất bại.
- 内外 因 结合 导致 了 公司 的 倒闭
- Sự kết hợp của các yếu tố bên trong và bên ngoài đã dẫn đến sự sụp đổ của công ty.
- 今天 的 事情 , 回去 写 报告 导写 事情
- Chuyện hôm nay, về nhà viết báo cáo diễn tả lại sự việc
- 综合 报告 将 在 下周 提交
- Báo cáo tổng hợp sẽ được nộp vào tuần tới.
- 专家 综合 研究 了 问题 的 原因
- Chuyên gia đã nghiên cứu tổng hợp nguyên nhân của vấn đề.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
导›
报›
综›