Đọc nhanh: 绵子 (miên tử). Ý nghĩa là: bông tơ.
绵子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bông tơ
丝绵
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绵子
- 绵绵 瓜 瓞 ( 比喻 子孙 昌盛 )
- con đàn cháu đống
- 我用 海绵 擦 桌子
- Tôi dùng miếng xốp để lau bàn.
- 一个 钉子 挂 破 了 我 的 袜子
- Một cái đinh làm rách tất của tôi.
- 一个 橙子 榨 得出 一杯 橙汁
- Một quả cam ép ra một ly nước cam.
- 这床 被子 非常 绵软
- Cái chăn này rất mềm mại.
- 海绵 像 一个 小盘子
- Hải miên giống như một cái đĩa nhỏ.
- 老人 的 身体 软绵绵 , 让 孩子 担心
- Sức khoẻ của người già yếu, khiến các con rất lo lắng.
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
绵›