Đọc nhanh: 棉 (miên). Ý nghĩa là: bông vải; bông gòn; bông, bông (bông kéo sợi), bông (được lót bằng bông). Ví dụ : - 这是一块优质的棉布。 Đây là một miếng vải bông chất lượng cao.. - 这种棉材料非常柔软。 Loại nguyên liệu bông này rất mềm.. - 她穿了一件棉衣。 Cô ấy mặc một chiếc áo bông.
棉 khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. bông vải; bông gòn; bông
草棉和木棉的统称,通常多指草棉
- 这是 一块 优质 的 棉布
- Đây là một miếng vải bông chất lượng cao.
- 这种 棉 材料 非常 柔软
- Loại nguyên liệu bông này rất mềm.
✪ 2. bông (bông kéo sợi)
棉桃中的纤维,用来纺纱、絮衣服被褥等
- 她 穿 了 一件 棉衣
- Cô ấy mặc một chiếc áo bông.
- 这 条 棉裤 非常 暖和
- Chiếc quần bông này rất ấm.
✪ 3. bông (được lót bằng bông)
棉质衬里;内衬棉
- 这个 棉被 很 厚实
- Cái chăn bông này rất dày dặn.
- 她 买 了 一双 棉鞋
- Cô ấy đã mua một đôi giày bông.
✪ 4. bông (vật liệu giống bông)
像棉花的絮状物
- 这片 地里 种满 了 棉花
- Trong mảnh đất này trồng đầy bông.
- 这个 枕头 里 填充 了 膨松 棉
- Trong gối này được nhồi đầy bông xốp.
✪ 5. họ Miên
姓
- 棉 老师 , 很 高兴 见到 您
- Thầy Miên, rất vui khi được gặp thầy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 棉
- 天气 冷 了 , 穿 上 棉袄 吧
- Trời lạnh rồi, mặc áo bông vào đi.
- 女儿 是 妈妈 的 小 棉袄
- Con gái là con gái rượu của mẹ.
- 里边 还有 一身 拷纱 小 棉袄 棉裤 哪
- Bên trong còn có một chiếc áo khoác đệm bông nhỏ và quần dài bằng vải bông bên trong.
- 在 织布 以前 要 将 棉纱 弄湿 , 才 不会 扭结
- trước khi dệt vải, phải nhúng ướt sợi mới không bị xoắn.
- 夹心 棉 材质 简单 对比 , 你 认识 几个
- So sánh đơn giản về bông cotton, bạn nhớ mấy cái?
- 加强 棉花 中期 管理
- tăng cường chăm sóc giai đoạn trưởng thành của bông vải.
- 噪声 很大 她 用 棉花团 把 耳朵 堵上 了
- Tiếng ồn rất lớn, cô ấy đã bịt tai bằng một mảnh bông gòn.
- 大棉 盛开 时满树 猩红
- khi hoa gạo nở rộ, cả cây đỏ rực như máu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
棉›