mián
volume volume

Từ hán việt: 【miên】

Đọc nhanh: (miên). Ý nghĩa là: bông vải; bông gòn; bông, bông (bông kéo sợi), bông (được lót bằng bông). Ví dụ : - 这是一块优质的棉布。 Đây là một miếng vải bông chất lượng cao.. - 这种棉材料非常柔软。 Loại nguyên liệu bông này rất mềm.. - 她穿了一件棉衣。 Cô ấy mặc một chiếc áo bông.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. bông vải; bông gòn; bông

草棉和木棉的统称,通常多指草棉

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一块 yīkuài 优质 yōuzhì de 棉布 miánbù

    - Đây là một miếng vải bông chất lượng cao.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng mián 材料 cáiliào 非常 fēicháng 柔软 róuruǎn

    - Loại nguyên liệu bông này rất mềm.

✪ 2. bông (bông kéo sợi)

棉桃中的纤维,用来纺纱、絮衣服被褥等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 穿 chuān le 一件 yījiàn 棉衣 miányī

    - Cô ấy mặc một chiếc áo bông.

  • volume volume

    - zhè tiáo 棉裤 miánkù 非常 fēicháng 暖和 nuǎnhuo

    - Chiếc quần bông này rất ấm.

✪ 3. bông (được lót bằng bông)

棉质衬里;内衬棉

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 棉被 miánbèi hěn 厚实 hòushi

    - Cái chăn bông này rất dày dặn.

  • volume volume

    - mǎi le 一双 yīshuāng 棉鞋 miánxié

    - Cô ấy đã mua một đôi giày bông.

✪ 4. bông (vật liệu giống bông)

像棉花的絮状物

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这片 zhèpiàn 地里 dìlǐ 种满 zhǒngmǎn le 棉花 miánhua

    - Trong mảnh đất này trồng đầy bông.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 枕头 zhěntou 填充 tiánchōng le 膨松 péngsōng mián

    - Trong gối này được nhồi đầy bông xốp.

✪ 5. họ Miên

Ví dụ:
  • volume volume

    - mián 老师 lǎoshī hěn 高兴 gāoxīng 见到 jiàndào nín

    - Thầy Miên, rất vui khi được gặp thầy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 天气 tiānqì lěng le 穿 chuān shàng 棉袄 miánǎo ba

    - Trời lạnh rồi, mặc áo bông vào đi.

  • volume volume

    - 女儿 nǚér shì 妈妈 māma de xiǎo 棉袄 miánǎo

    - Con gái là con gái rượu của mẹ.

  • volume volume

    - 里边 lǐbian 还有 háiyǒu 一身 yīshēn 拷纱 kǎoshā xiǎo 棉袄 miánǎo 棉裤 miánkù

    - Bên trong còn có một chiếc áo khoác đệm bông nhỏ và quần dài bằng vải bông bên trong.

  • volume volume

    - zài 织布 zhībù 以前 yǐqián yào jiāng 棉纱 miánshā 弄湿 nòngshī cái 不会 búhuì 扭结 niǔjié

    - trước khi dệt vải, phải nhúng ướt sợi mới không bị xoắn.

  • volume volume

    - 夹心 jiāxīn mián 材质 cáizhì 简单 jiǎndān 对比 duìbǐ 认识 rènshí 几个 jǐgè

    - So sánh đơn giản về bông cotton, bạn nhớ mấy cái?

  • volume volume

    - 加强 jiāqiáng 棉花 miánhua 中期 zhōngqī 管理 guǎnlǐ

    - tăng cường chăm sóc giai đoạn trưởng thành của bông vải.

  • volume volume

    - 噪声 zàoshēng 很大 hěndà yòng 棉花团 miánhuatuán 耳朵 ěrduo 堵上 dǔshàng le

    - Tiếng ồn rất lớn, cô ấy đã bịt tai bằng một mảnh bông gòn.

  • volume volume

    - 大棉 dàmián 盛开 shèngkāi 时满树 shímǎnshù 猩红 xīnghóng

    - khi hoa gạo nở rộ, cả cây đỏ rực như máu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+8 nét)
    • Pinyin: Mián
    • Âm hán việt: Miên
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ丨フ一一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DHAB (木竹日月)
    • Bảng mã:U+68C9
    • Tần suất sử dụng:Cao