Đọc nhanh: 绪 (tự). Ý nghĩa là: đầu mối (tơ); mối, tàn dư; thừa lại; rơi rớt, tư tưởng; tâm tình. Ví dụ : - 我找到了这个案件的端绪。 Tôi đã tìm ra manh mối của vụ án này.. - 这本书的绪论写得很好。 Lời mở đầu của cuốn sách này được viết rất hay.. - 我找到了解决问题的头绪。 Tôi đã tìm ra manh mối để giải quyết vấn đề.
绪 khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. đầu mối (tơ); mối
本指丝的头,比喻事情的开端
- 我 找到 了 这个 案件 的 端绪
- Tôi đã tìm ra manh mối của vụ án này.
- 这 本书 的 绪论 写 得 很 好
- Lời mở đầu của cuốn sách này được viết rất hay.
- 我 找到 了 解决问题 的 头绪
- Tôi đã tìm ra manh mối để giải quyết vấn đề.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. tàn dư; thừa lại; rơi rớt
残余
- 绪风 在 树林 中 轻轻 吹拂
- Gió thừa nhẹ nhàng thổi qua khu rừng.
- 他 希望 在绪 年 里 能 环游世界
- Ông ấy hy vọng có thể du lịch khắp thế giới trong quãng đời còn lại.
✪ 3. tư tưởng; tâm tình
指心情、思想等
- 今天 她 的 情绪 不好
- Hôm nay tâm trạng cô ấy không tốt.
- 这 消息 让 他 心绪不宁
- Tin tức này khiến anh ấy lòng dạ rối bời.
✪ 4. sự nghiệp
事业;功业
- 他 希望 缵 绪 父亲 的 事业
- Anh ấy hy vọng tiếp nối sự nghiệp của cha mình.
- 父亲 希望 我 能续 未竟 之绪
- Bố hi vọng tôi có thể kế tục sự nghiệp chưa thành.
✪ 5. họ Tự
姓
- 我 姓绪
- Tôi họ Tự.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绪
- 饥饿感 让 我 情绪低落
- Cảm giác đói bụng làm tôi cảm thấy chán nản.
- 他 情绪 很 低落
- Anh ấy đang buồn bã.
- 他 感到 情绪 很 压抑
- Anh cảm thấy cảm xúc rất bức bối.
- 他 有点儿 情绪
- Anh ấy có chút ưu tư.
- 他 刺激 了 观众 的 情绪
- Anh ấy khuấy động cảm xúc của khán giả.
- 他 放下 了 自己 的 情绪
- Anh ấy đã kiềm chế cảm xúc của mình.
- 他 打游戏 是 为了 发泄 情绪
- Anh ấy chơi game để giải tỏa cảm xúc.
- 他 很会 克制 自己 的 情绪
- Anh ấy rất biết kiềm chế cảm xúc của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
绪›