Đọc nhanh: 绥芬河 (tuy phân hà). Ý nghĩa là: Sông Suifenhe, Thành phố cấp quận Suifenhe ở Mudanjiang 牡丹江, Hắc Long Giang.
✪ 1. Sông Suifenhe
Suifenhe River
✪ 2. Thành phố cấp quận Suifenhe ở Mudanjiang 牡丹江, Hắc Long Giang
Suifenhe county level city in Mudanjiang 牡丹江, Heilongjiang
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绥芬河
- 他 不慎 沦河
- Anh ta vô tình rơi xuống sông.
- 人工河 沿岸 有 很多 游客
- Dọc bờ sông nhân tạo có nhiều du khách.
- 人们 在 观察 河流 涨潮
- Người dân quan sát mực nước sông dâng cao.
- 他 不顾 危险 , 跳入 河 中 救人
- Anh ấy bất chấp nguy hiểm, nhảy xuống sông cứu người.
- 为了 做好 防疫 工作 河内 也 设立 了 很多 检疫站
- Để làm tốt công tác phòng chống dịch, Hà Nội cũng đã thành lập nhiều chốt kiểm dịch.
- 黄河 长达 5464 公里
- Sông Hoàng Hà dài 5464 km.
- 今年 汛期 , 海河 的 水情 一直 平稳
- mùa lũ năm nay, mực nước sông biển vẫn ở vị trí cũ.
- 从 这儿 可以 看见 天河
- Từ đây có thế nhìn thấy Dải Ngân Hà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
河›
绥›
芬›