Đọc nhanh: 统称 (thống xưng). Ý nghĩa là: gọi chung, tên chung; tên gọi chung. Ví dụ : - 陶器和瓷器统称为陶瓷。 đồ gốm và đồ sứ gọi chung là đồ gốm sứ.. - 陶瓷是陶器和瓷器的统称。 Đồ gốm sứ là tên chung của đồ gốm và đồ sứ.
✪ 1. gọi chung
总起来叫做
- 陶器 和 瓷器 统称 为 陶瓷
- đồ gốm và đồ sứ gọi chung là đồ gốm sứ.
✪ 2. tên chung; tên gọi chung
总的名称
- 陶瓷 是 陶器 和 瓷器 的 统称
- Đồ gốm sứ là tên chung của đồ gốm và đồ sứ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 统称
- 世世 传承 优良传统
- Kế thừa những truyền thống tốt đẹp từ thế hệ này sang thế hệ khác.
- 世卫 是 世界卫生组织 的 简称
- WHO là tên viết tắt của Tổ chức Y tế Thế giới.
- 陶器 和 瓷器 统称 为 陶瓷
- đồ gốm và đồ sứ gọi chung là đồ gốm sứ.
- 陶瓷 是 陶器 和 瓷器 的 统称
- Đồ gốm sứ là tên chung của đồ gốm và đồ sứ.
- 专制 如同 或 被 专制 者 统治 ; 绝对 权力 或 权威
- Chuyên chế tương tự như việc bị chế độ chuyên chế thống trị; quyền lực tuyệt đối hoặc uy quyền.
- 不成体统
- không ra thể thống gì
- 上海 号称 工业 城市
- Thượng Hải được mệnh danh là thành phố công nghiệp.
- 理发师 这 称呼 太 传统 , 时兴 的 叫法 是 造型师
- Tên gọi thợ cắt tóc quá truyền thống rồi, gọi một cách hiện đại phải là nhà tạo mẫu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
称›
统›