Đọc nhanh: 统独 (thống độc). Ý nghĩa là: thống nhất và độc lập.
统独 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thống nhất và độc lập
unification and independence
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 统独
- 个人爱好 可以 很 独特
- Sở thích cá nhân có thể rất đặc biệt.
- 独裁统治
- độc tài thống trị
- 专制 如同 或 被 专制 者 统治 ; 绝对 权力 或 权威
- Chuyên chế tương tự như việc bị chế độ chuyên chế thống trị; quyền lực tuyệt đối hoặc uy quyền.
- 个人 独裁
- độc tài cá nhân
- 缅甸 的 传统 食物 非常 独特
- Các món ăn truyền thống của Myanmar rất độc đáo.
- 中国 结束 了 独生子女 政策 , 允许 每个 家庭 生 两个 孩子
- Trung Quốc chấm dứt chính sách một con và cho phép các gia đình có hai con.
- 中国 人民 在 反动 统治 时期 遭受 的 苦难 极为 酷烈
- nhân dân Trung Quốc trong thời kỳ bọn phản động cai trị đã chịu nhiều khổ sở cực kỳ tàn khốc.
- 工艺师 将 传统 技艺 与 现代 设计 相结合 , 创造 出 独特 的 作品
- Nghệ nhân kết hợp kỹ thuật truyền thống với thiết kế hiện đại để tạo ra các tác phẩm độc đáo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
独›
统›