Đọc nhanh: 统读 (thống độc). Ý nghĩa là: cách phát âm chuẩn (thống nhất) của một ký tự có nhiều cách đọc, theo quy định của Bộ Giáo dục Trung Quốc vào năm 1985.
统读 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cách phát âm chuẩn (thống nhất) của một ký tự có nhiều cách đọc, theo quy định của Bộ Giáo dục Trung Quốc vào năm 1985
standard (unified) pronunciation of a character with multiple readings, as stipulated by the PRC Ministry of Education in 1985
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 统读
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 世世 传承 优良传统
- Kế thừa những truyền thống tốt đẹp từ thế hệ này sang thế hệ khác.
- 世界名著 导读
- hướng dẫn đọc những tác phẩm nổi tiếng thế giới.
- 中秋节 是 越南 的 传统节日
- Tết Trung thu là lễ truyền thống ở Việt Nam.
- 两本 教材 需要 提前 阅读
- Hai cuốn giáo trình cần phải đọc trước.
- 默读 有助于 更好 地 理解内容
- Đọc thầm giúp hiểu rõ nội dung hơn.
- 中国 人民 在 反动 统治 时期 遭受 的 苦难 极为 酷烈
- nhân dân Trung Quốc trong thời kỳ bọn phản động cai trị đã chịu nhiều khổ sở cực kỳ tàn khốc.
- 不要 在 弱光 或 强光 下 阅读 或 写作 , 因为 这会 造成 眼睛 疲劳
- Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
统›
读›