Đọc nhanh: 绞具 (hào cụ). Ý nghĩa là: tời (máy nâng hoặc kéo các vật nặng).
绞具 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tời (máy nâng hoặc kéo các vật nặng)
各种拖拉用的工具
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绞具
- 鹿茸 具有 高 价值
- Nhung hươu có giá trị cao.
- 买 了 一 绞 毛线
- Mua một cuộn len.
- 交通工具 日臻 便利
- phương tiện giao thông càng ngày càng tiện lợi.
- 他 买 了 一个 新 玩具
- Anh ấy mua một món đồ chơi mới.
- 也许 是 在 圣地牙哥 卖 阳台 家具
- Có lẽ tôi đang bán đồ nội thất sân hiên ở San Diego.
- 他们 为 中国 的 世界 工厂 提供 生产 器具
- Bọn họ cung cấp công cụ sản xuất cho "công xưởng thế giới" Trung Quốc.
- 从 内罗毕 带 回来 的 那个 面具 我 没 拿
- Tôi để mặt nạ từ Nairobi vào trong.
- 人们 认为 这些 早期 遗物 具有 神奇 的 力量
- Người ta cho rằng những di vật thời kỳ đầu này mang sức mạnh kỳ diệu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
具›
绞›