Đọc nhanh: 络 (lạc). Ý nghĩa là: xơ; vật có dạng lưới, kinh lạc (đông y), gói lại bằng vật có dạng lưới. Ví dụ : - 丝瓜络用处很多。 Xơ mướp có nhiều công dụng.. - 丝瓜络能刷碗用。 Xơ mướp có thể dùng để rửa bát.. - 络脉通畅身体好。 Kinh lạc thông suốt thân thể tốt.
络 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xơ; vật có dạng lưới
网状的东西
- 丝瓜络 用处 很多
- Xơ mướp có nhiều công dụng.
- 丝瓜络 能刷 碗 用
- Xơ mướp có thể dùng để rửa bát.
✪ 2. kinh lạc (đông y)
中医指人体内气血运行通路的旁支或小支
- 络脉 通畅 身体 好
- Kinh lạc thông suốt thân thể tốt.
- 络穴 阻塞 要 调理
- Kinh lạc bị tắc nghẽn cần điều chỉnh.
络 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. gói lại bằng vật có dạng lưới
用网状物兜住
- 他 用 网兜 络住 篮球
- Anh ấy dùng túi lưới bọc lấy bóng rổ.
- 他 用 网络 住 小鱼
- Anh ấy dùng lưới bọc lấy cá nhỏ.
✪ 2. rối
缠绕
- 藤蔓 络住 了 篱笆
- Dây leo quấn chặt hàng rào.
- 丝线 络 在 树枝 上
- Sợi chỉ quấn trên cành cây.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 络
- 他 说 得 很 活络 , 不 知道 究竟 肯不肯 去
- nó nói rất ỡm ờ, không biết có chịu đi hay không.
- 他 沉溺于 网络 世界
- Anh ấy chìm đắm trong thế giới mạng.
- 他 用 网兜 络住 篮球
- Anh ấy dùng túi lưới bọc lấy bóng rổ.
- 他 用 网络 住 小鱼
- Anh ấy dùng lưới bọc lấy cá nhỏ.
- 他花 很多 时间 在 网络 上
- Anh ấy dành nhiều thời gian trên mạng.
- 他 可以 依靠 全市 的 网络
- Anh ấy có cả một thành phố để loại bỏ.
- 他 的 人际关系 网络 广泛
- Mạng lưới quan hệ của anh ấy rất rộng.
- 高速 增长 的 数据 流量 是否 会 压垮 无线网络
- Liệu tốc độ tăng trưởng nhanh chóng của dữ liệu di động có lấn át mạng không dây?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
络›