Đọc nhanh: 结转 (kết chuyển). Ý nghĩa là: kết chuyển.
结转 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kết chuyển
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 结转
- 不结盟 国家 的 政府首脑 会议
- hội nghị các nguyên thủ quốc gia các nước không liên kết
- 不 贸然 下结论
- Không được tuỳ tiện kết luận。
- 不能 把 事故 的 责任 转嫁 于 人
- không thể đổ trách nhiệm cho người khác.
- 不想 事情 结局 竟会 如此
- chẳng ngờ kết cuộc câu chuyện lại có thể như thế này
- 令郎 喜结良缘 谨此 致以 诚挚 的 祝贺 并 请 转达 最 美好 的 祝愿
- Con trai yêu thích kết hôn với một mối quan hệ tốt đẹp, tôi gửi lời chúc mừng chân thành và xin vui lòng truyền đạt những lời chúc tốt đẹp nhất.
- 时间 过得 真快 转眼间 一 学期 又 快 结束 了
- Thời gian trôi qua nhanh quá, trong nháy mắt đã kết thúc một học kì
- 转眼 假期 就 结束 了
- Thoáng cái kỳ nghỉ đã kết thúc rồi.
- 转告 她 , 会议 已 结束
- Nói lại với cô ấy, cuộc họp đã kết thúc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
结›
转›