结肠 jiécháng
volume volume

Từ hán việt: 【kết trường】

Đọc nhanh: 结肠 (kết trường). Ý nghĩa là: kết tràng; ruột kết. Ví dụ : - 除非你有兴趣看她的结肠镜检查纪录片 Trừ khi bạn muốn xem video nội soi đại tràng của cô ấy.. - 我们得取出你的一段结肠 Rằng chúng tôi sẽ phải loại bỏ một phần ruột kết của bạn. - 我的结肠镜检查报告 Kết quả nội soi của tôi?

Ý Nghĩa của "结肠" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

结肠 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. kết tràng; ruột kết

大肠的中段,也是主要部分与盲肠相连的一段向上行叫升结肠,然后在腹腔内横行叫横结肠,向下行叫降结肠,最后在左髂骨附近形成'乙'字形叫乙状结肠

Ví dụ:
  • volume volume

    - 除非 chúfēi yǒu 兴趣 xìngqù kàn de 结肠镜 jiéchángjìng 检查 jiǎnchá 纪录片 jìlùpiàn

    - Trừ khi bạn muốn xem video nội soi đại tràng của cô ấy.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 取出 qǔchū de 一段 yīduàn 结肠 jiécháng

    - Rằng chúng tôi sẽ phải loại bỏ một phần ruột kết của bạn

  • volume volume

    - de 结肠镜 jiéchángjìng 检查报告 jiǎnzhābàogào

    - Kết quả nội soi của tôi?

  • volume volume

    - 知道 zhīdào zài wèi 准备 zhǔnbèi 结肠镜 jiéchángjìng 检查 jiǎnchá huàn cháng

    - Bạn biết đấy, tôi đang làm sạch ruột để nội soi ruột kết của mình!

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 结肠

  • volume volume

    - 愁肠百结 chóuchángbǎijié

    - trăm mối lo.

  • volume volume

    - 两人 liǎngrén 结为 jiéwèi 夫妻 fūqī

    - Hai người kết thành vợ chồng.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn 结果 jiéguǒ 如何 rúhé 无悔 wúhuǐ

    - Dù kết quả thế nào tôi cũng không hối hận!

  • volume volume

    - de 结肠镜 jiéchángjìng 检查报告 jiǎnzhābàogào

    - Kết quả nội soi của tôi?

  • volume volume

    - 知道 zhīdào zài wèi 准备 zhǔnbèi 结肠镜 jiéchángjìng 检查 jiǎnchá huàn cháng

    - Bạn biết đấy, tôi đang làm sạch ruột để nội soi ruột kết của mình!

  • volume volume

    - liǎng guó 会谈 huìtán 圆满结束 yuánmǎnjiéshù

    - Cuộc hội đàm của hai nước đã kết thúc tốt đẹp.

  • volume volume

    - 除非 chúfēi yǒu 兴趣 xìngqù kàn de 结肠镜 jiéchángjìng 检查 jiǎnchá 纪录片 jìlùpiàn

    - Trừ khi bạn muốn xem video nội soi đại tràng của cô ấy.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 取出 qǔchū de 一段 yīduàn 结肠 jiécháng

    - Rằng chúng tôi sẽ phải loại bỏ một phần ruột kết của bạn

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Jì , Jiē , Jié
    • Âm hán việt: Kết
    • Nét bút:フフ一一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMGR (女一土口)
    • Bảng mã:U+7ED3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+3 nét)
    • Pinyin: Cháng
    • Âm hán việt: Tràng , Trường
    • Nét bút:ノフ一一フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BNSH (月弓尸竹)
    • Bảng mã:U+80A0
    • Tần suất sử dụng:Cao